Header Ads

수 , 숫자 Số

수 , 숫자 Số

1. Số đếm loại một:
Hệ số đếm thuần Han – Dung chỉ ngay thang, số, phut, giay, tiền tệ
0: 영, 공
1: 일
2: 이
3: 삼
4: 사
5: 오
6: 육
7: 칠
8: 팔
9: 구
10: 십
11: 십일
20: 이십
100: 백
1.000: 천
10.000: 만
Số đếm loại một thường được sử dụng khi trong trường hợp sau:
+ 년: năm
Vi dụ: 10 년 (십년)
저는 한국에 온지 3년 되었어요 .
Toi sang Han Quốc đ¢ được 3 năm rồi.
+ 월: thang
+ 일: ngay
Vi dụ:
– 오늘 몇월 며칠 입니까?
Hom nay la ngay mấy thang mấy rồi ạ?
– 오늘 3월 25일 입니다.
Hom nay la ngay 25 thang 3 ạ.
(chu y khong viết la 몇일 ma sử dụng 며칠 nhiều hơn)
+ 요일: thứ
Vi dụ:
오늘 무슨 요일입니까?
Hom nay la thứ mấy ạ?
+ 개월: số thang
Vi dụ:
12 개월입니다.
La 12 thang ạ.
+ 인분: suất ăn
Vi dụ:
삼 인분 주세요!
Cho 3 suất ăn ạ!
+ 전화번호: số điện thoại
Vi dụ:
– 전화번호가 알려 주시겠어요?
Anh sẽ cho toi biết số điện thoại của anh chứ?
– 네 공일공 삼공삼팔에 칠칠구오입니다.
Vang số điện thoại của toi la 010 3038 7795.
+ 달라: đ¢ la
Vi dụ:
60 달라 바궈줄 수 있을까요?
Anh co thể đổi cho toi 60 đ¢ la khong?
+ 동: đồng
Vi dụ:
삼천만동
30 triệu đồng
+ 원: won
Vi dụ:
구십 원
90 won
+ 분: phut
Vi dụ:
십오분
15 phut
2. Số đếm loại hai:
Đ¢y la hệ số đếm thuần Han: Dung khi đếm đồ vật, giờ va con người.
한나 (한): 1
둘 (두): 2
셋 (세): 3
넷 (네): 4
다섯: 5
여섯: 6
일곱: 7
여덟: 8
아홉: 9
열: 10
열한나 (열한): 11
스물 (스무): 20
서른: 30
마흔: 40
쉰: 50
여순: 60
일흔: 70
여든: 80
아흔: 90
백: 100
천: 1.000
만: 10.000
Vi dụ: 다섯 시 (5 giờ)
+ 벌: bộ (chỉ đồ vật xếp từ 2 cai trở len).
Vi dụ:
한 벌 얼마에요?
Một bộ bao nhieu tiền ạ?
+ 켤레: đ¢i (bit tất)
Vi dụ:
여덟 켤레 주세요!
Cho toi 8 đ¢i ạ!
+ 대: chiếc
Vi dụ:
비행기가 한 대 얼마라고 하셨죠?
Anh noi một cai may bay gia bao nhieu tiền nhỉ?
+ 명: người
Vi dụ:
두 명
2 người
+ 장: tờ
Vi dụ:
다섯 장
5 tờ giấy
+ 송이: bong, nải, chum
Vi dụ:
바나나 한 송이 삼천원이에요.
Một nải chuối la 3 nghin uon ạ.
+ 권: quyển (sach)
Vi dụ:
여섯권
6 quyển sach
+ 잔 hoặc 컵: cai, cốc, chen, li
Vi dụ:
녹차 한 잔 드릴게요.
Toi mang cho anh một ly tra nhe.
+ 병: chai
Vi dụ:
소주 열 병 주세요!
Cho toi 10 chai soju!
+ 근: can (ở Han Quoc 1 can thịt = 600g ; rau quả = 400g)
Vi dụ:
한국에서는 한 근이 얼마 안되요.
Ở Han quốc 1 can khong được bao nhieu cả.

댓글 없음

Powered by Blogger.